Máy làm hộp cứng tự động thông minh HM-DP4030PS

Máy làm hộp cứng tự động thông minh HM-DP4030PS

Máy làm hộp tự động thông minh HM-DP4030PS là dòng máy tự động hai kênh (double-channel) thông minh, có thể đồng thời sản xuất nắp hộp (Nắp âm)đáy hộp (Đáy dương) với nhiều kiểu dáng khác nhau như hộp điện thoại, hộp trang sức, hộp mỹ phẩm, hộp đồng hồ, v.v...
Phạm vi làm hộp rộng hơn, đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thị trường bao bì hiện đại. Toàn bộ máy được thiết kế ngoại quan mới, đảm bảo an toàn và thẩm mỹ cao hơn.

  • 39
  • Liên hệ

Máy làm hộp tự động thông minh HM-DP4030PS

Máy làm hộp tự động thông minh HM-DP4030PS là dòng máy tự động hai kênh (double-channel) thông minh, có thể đồng thời sản xuất nắp hộp (Nắp âm)đáy hộp (Đáy dương) với nhiều kiểu dáng khác nhau như hộp điện thoại, hộp trang sức, hộp mỹ phẩm, hộp đồng hồ, v.v...
Phạm vi làm hộp rộng hơn, đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thị trường bao bì hiện đại. Toàn bộ máy được thiết kế ngoại quan mới, đảm bảo an toàn và thẩm mỹ cao hơn.

Máy được trang bị hệ thống điều khiển servohệ thống định vị hình ảnh, thực hiện tự động hoàn toàn các công đoạn: nạp giấy, phết keo, cấp bìa xám, dán bốn góc, định vị, gấp hộp, bọc cạnh, gấp tai và ép định hình.

Các bộ phận nạp giấy, phết keo và băng tải đều sử dụng động cơ servo thương hiệu nổi tiếng, cho phép điều chỉnh tốc độ vô cấp, độ chính xác cao, dễ điều chỉnhtiết kiệm thời gian.
Phần định vị sử dụng hệ thống định vị bằng hình ảnh kết hợp cơ cấu tay robot gắp, giúp nâng cao độ chính xác và hiệu suất, với sai số chỉ ±0.05mm, đồng thời tăng tốc độ định vị và điều chỉnh.
Phần tạo hình sử dụng thanh trượt tuyến tính THKcơ cấu cam điện tử ảo, giúp chuyển động ổn định, bền bỉ và mượt mà hơn, đồng thời phạm vi chiều sâu gấp mép và chiều dài gấp tai cũng được mở rộng.

Máy còn được trang bị hệ thống tay gắp đôi (dual robotic arm) để nâng cao năng suất và độ chính xác trong quá trình vận hành.

Máy làm hộp tự động thông minh HM-DP4030PS

  1. Phù hợp với các dây chuyền sản xuất hộp cứng âm dương (nắp – đáy) tự động.
  2. Hai trạm tạo hình có thể đồng thời hoàn thành tạo hình nắp hộp và đáy hộp, được trang bị hai tay gắp cơ khí (dual robotic arm)hai băng tải, cho phép một bên dừng máy để điều chỉnh trong khi bên kia vẫn tiếp tục sản xuất.
  3. Điều chỉnh thông minh theo tham số (parametric adjustment); các kích thước hộp đã sản xuất có thể lưu lại dưới dạng công thức (recipe).
  4. Tạo hình bọc mép hai lớp cho cả cạnh dài và cạnh ngắn.
  5. Có thể đồng thời cấp giấy mặt (giấy in ngoài)bìa xám (gray board) cho nắp và đáy hộp.
  6. Hướng ra hộp song song với băng tải chính.
  7. Chức năng gia nhiệt keo tự động 24 giờ, thùng keo có thể dùng keo sữa (white glue) hoặc keo thạch (jelly glue).
  8. Máy tạo hình tích hợp sẵn 300 công thức sản phẩm (product recipe).
  9. Bộ phận dán bốn góc có hệ thống gia nhiệt riêng, điều khiển bằng giao diện người–máy độc lập (HMI). (Chi tiết xem phần chú thích)
  10. Hệ thống định vị bằng hình ảnh (robot vision) đa chức năng, với độ sai lệch định vị chỉ ±0.05 mm.
  11. Bộ phận nâng hộp và gắp hộp tự động, hỗ trợ lấy hộp ra hiệu quả. (Chi tiết xem phần chú thích)
  12. Cài đặt tham số và chức năng hoàn toàn bằng máy tính, có chức năng chẩn đoán lỗi tự động.
  13. Máy tạo hình tích hợp chức năng ép bọt, trong trường hợp kích thước hộp dưới 40 (loại) thì không cần máy ép bọt riêng, còn trên 40 loại thì cần trang bị thêm máy ép bọt.
  14. Các loại hộp có thể gia công gồm:
  • Hộp vát cạnh (hộp chéo) – (xem hình 4)
  • Hộp góc xiên (hộp chéo góc) – (xem hình 5)
  • Hai loại hộp này cần kết hợp với máy ép bọt.
  • Ngoài ra có thể làm hộp dạng bìa sách (book-type box), hộp ngắn ghép cạnh, hộp có giấy mặt xẻ rãnh (grooved paper), gấp mép 1–4 lần, gấp sâu đến đáy và có thể gấp ngược 5 mm.
  1. Tốc độ sản xuất tùy thuộc vào loại hộp, dưới 70 hộp/phút.
  2. Bộ phận lăn (roller) có thể xử lý giấy mặt từ 100g – 350g trong quá trình sản xuất đồng thời.

 

  1.  Hộp tiêu chuẩn: Để sản xuất được hộp tiêu chuẩn, kích thước của giấy mặt và bìa xám cần phải đáp ứng các điều kiện kỹ thuật sau:

Phạm vi thao tác (Operating range):

  • A(Min.) W + 2H + 2T + 2R ≤ A(Max.)
  • B(Min.) L + 2H + 2T + 2R ≤ B(Max.)
    1. Hộp đặc biệt (Đối với hộp đặc biệt, mép góc giấy = 1/2 chiều rộng hộp sau khi hoàn thiện)
  • Để sản xuất hộp đặc biệt, kích thước giấy mặt và bìa xám cần đáp ứng các điều kiện kỹ thuật sau:

Phạm vi thao tác (Operating range):

  • A(Min.) W + 2H + 2T + 2R ≤ A(Max.)
  • B(Min.) L + 2H + 2T + 2R ≤ B(Max.)
    1. Hộp sâu Để sản xuất được hộp kiểu sâu, kích thước của giấy mặt và bìa xám cần phải đáp ứng các điều kiện kỹ thuật sau:

Phạm vi thao tác (Operating range):

  • A(Min.) W + 2H + 2T + 2R ≤ A(Max.)
  • B(Min.) L + 2H + 2T + 2R ≤ B(Max.)
    1. Hộp vát cạnh (Slanting boxes)
  • Để sản xuất hộp vát cạnh, kích thước của giấy mặt và bìa xám cũng cần đáp ứng các điều kiện kỹ thuật sau:

Phạm vi thao tác (Operating range):

  • A(Min.) W + 2H + 2T + 2R ≤ A(Max.)
  • B(Min.) L + 2H + 2T + 2R ≤ B(Max.)
    1. Hộp vát chéo góc Để sản xuất hộp vát chéo góc, kích thước của giấy mặt và bìa xám cần phải đáp ứng các điều kiện kỹ thuật sau:

Phạm vi thao tác (Operating range):

  • A(Min.) ≤ W + 2H + 2T + 2R ≤ A(Max.)
  • B(Min.) ≤ L + H + H1 + 2T + 2R ≤ B(Max.)

 Giải thích ký hiệu (theo sơ đồ minh họa):

  • A, B: Kích thước giấy mặt (chiều dài × chiều rộng)
  • L, W, H: Kích thước hộp hoàn thiện (dài × rộng × cao)
  • T: Độ dày bìa xám
  • R: Kích thước mép gấp (fold-in)
  • H1: Chiều cao phần vát chéo (slanting height)
  • R1, R2: Mép gấp ở hai cạnh chéo

Ghi chú / Note:

  1. Kích thước hộp thành phẩm được quyết định bởi kích thước giấy bọc mặt.
    Kích thước tối đa của hộp được xác định theo kích thước giấy:
    A(Min.)
    ≤ W + 2H + 2T + 2R ≤ A(Max.)
    B(Min.) ≤ L + 2H + 2T + 2R ≤ B(Max.)
  2. Không thể đồng thời đạt cả kích thước lớn nhất và nhỏ nhất trên cùng một hộp.
  3. Đối với hộp có cạnh xiên, khi giấy bọc mặt gấp vào đáy hộp, cần trang bị thêm máy ép bong bóng (bubble pressing machine) để hoàn thiện.
    Cách xác định: từ điểm thấp nhất bên trong hộp (R1), kẻ một đường thẳng theo độ nghiêng đến mép cao (R2); nếu phần giấy bọc mặt khi gấp thấp hơn đường này, thì được xem là “gấp vào đáy hộp” và cần dùng máy ép bong bóng để xử lý.
  4. Tốc độ sản xuất của máy bọc hộp cứng phụ thuộc vào kích thước hộp, loại giấy bọc và chất liệu bìa xám (greyboard).
  5. Nhà cung cấp không cung cấp máy nén khí.
    Áp suất khí yêu cầu: 8 at = 0.808 MPa, công suất máy nén khí cần thiết: ≥ 7.5 kW.

STT

Hạng mục

Thông số kỹ thuật

1

Kích thước bìa xám (D = Chiều dài, C = Chiều rộng)

 

1.1

Chiều dài bìa xám lớn nhất

660 mm

1.2

Chiều dài bìa xám nhỏ nhất

80 mm

1.3

Chiều rộng bìa xám lớn nhất

560 mm

1.4

Chiều rộng bìa xám nhỏ nhất

70 mm

1.5

Độ dày bìa xám

0.5 – 3 mm

2

Kích thước giấy bọc (B = Chiều dài, A = Chiều rộng)

 

2.1

Chiều dài giấy bọc lớn nhất

700 mm

2.2

Chiều dài giấy bọc nhỏ nhất

180 mm

2.3

Chiều rộng giấy bọc tiêu chuẩn (loại 1)

600 mm

2.4

Chiều rộng giấy bọc tiêu chuẩn (loại 2)

520 mm

2.5

Chiều rộng giấy bọc nhỏ nhất

70 mm

2.6

Định lượng giấy bọc

80 – 160 gsm

3

Kích thước hộp thành phẩm (L = Dài, W = Rộng, H = Cao)

 

3.1

Chiều dài hộp lớn nhất

500 mm

3.2

Chiều dài hộp nhỏ nhất

60 mm

3.3

Chiều rộng hộp lớn nhất

400 mm

3.4

Chiều rộng hộp nhỏ nhất

50 mm

3.5

Chiều cao hộp lớn nhất

130 mm

3.6

Chiều cao hộp nhỏ nhất

12 mm

4

Thông số gấp giấy bọc

 

4.1

Mép gấp góc giấy bọc

10 – 90 mm

4.2

Độ sâu gấp giấy vào đáy hộp

10 – 80 mm

5

Dung lượng nạp vật liệu

 

5.1

Chiều cao chồng giấy bọc tối đa

750 mm

5.2

Chiều cao chồng bìa xám tối đa

850 mm

5.3

Dung tích bồn keo

20 L

6

Nguồn khí nén yêu cầu

460 L/phút, 0.8 MPa

7

Tốc độ sản xuất

≤ 60 sản phẩm/phút

8

Công suất tổng / Điện áp hoạt động

63 kW / AC 380 V

9

Mức tiêu thụ điện năng trung bình

12.5 kW·h

10

Trọng lượng máy

6000 kg

11

Kích thước tổng thể máy (Dài × Rộng × Cao)

6800 × 6800 × 3500 mm

 

Máy làm hộp tự động thông minh HM-DP4030PS

Áp dụng thiết kế điều khiển phân tán, an toàn cao, độ ồn thấpbố cục gọn gàng, sạch sẽ.

           

Máy HM-DP4030PS hai kênh được trang bị hai băng tảihai tay gắp cơ khí, cho phép một bên tiếp tục sản xuất trong khi bên kia có thể dừng máy để điều chỉnh.

           

Máy HM-DP4030PS sử dụng thùng keo thông minh, có thể dùng được cả keo thạch (keo jelly)keo sữa (keo trắng). Thùng keo được gắn bánh xe, thuận tiện di chuyển linh hoạt.
Phần tạo hình sử dụng động cơ servo, giúp điều chỉnh khuôn nhanh, có chức năng ghi nhớ, và lưu trữ công thức (recipe) cho các loại hộp đã sản xuất trước đó.

Cấu hình linh kiện điện chính của thiết bị

Tên linh kiện

Thương hiệu

Xuất xứ / Liên doanh

Bộ điều khiển chuyển động

ESTUN / TRIO

Liên doanh Trung – Anh / Anh Quốc

Động cơ servo

ESTUN

Liên doanh Trung – Anh

Màn hình cảm ứng

ESTUN

Liên doanh Trung – Anh

Động cơ điện servo

ESTUN

Liên doanh Trung – Anh

Bộ truyền động cơ khí (cánh tay máy, robot cơ khí)

YAMAHA

Nhật Bản

Màn hình hiển thị

DELL

Hoa Kỳ

Nút nhấn điều khiển

SIEMENS

Đức

Van điện từ

AirTAC

Đài Loan

Ổ bi – Vòng bi

NACHI / IKO / NSK / YTP

Nhật Bản

Camera công nghiệp

Basler

Đức

Ống kính công nghiệp

Changcheng (长步道)

Trung Quốc

Máy tính công nghiệp

(Advantech)

Trung Quốc

Cảm biến quang (công tắc quang điện)

OMRON

Nhật Bản

Cảm biến tiệm cận

OMRON

Nhật Bản

Module điều khiển nhiệt độ

ESTUN

Liên doanh Trung – Anh

Rơ-le bán dẫn (Solid State Relay)

OMRON

Nhật Bản

 

Chia sẻ:

Sản phẩm liên quan